|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Gốc Tử
Gốc cây Tử, chỉ cha mẹ
Kinh thi: "Duy tang dữ tử, tất cung kính chỉ" (Kìa cây dâu với cây tử là cây do cha mẹ trồng cho con nên nhớ đến nó mà sinh lòng cung kính). Người sau nhân đó mà gọi quê hương, nơi cha mẹ ở là tang tử
"Gốc tử đã vừa người ôm" ý nói cha mẹ đã già
Kiều:
Sân lai cách mấy nắng mưa
Có khi gốc tử đã vừa người ôm
|
|
|
|